bóp méo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔp˧˥ mɛw˧˥ | ɓɔ̰p˩˧ mɛ̰w˩˧ | ɓɔp˧˥ mɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔp˩˩ mɛw˩˩ | ɓɔ̰p˩˧ mɛ̰w˩˧ |
Động từ
[sửa]bóp méo
- Trình bày hoặc phản ánh cho sai lệch đi, do dụng ý không tốt.
- Bóp méo sự thật.
- Thông tin bị sai lạc, bóp méo.
Tham khảo
[sửa]- Bóp méo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam