dụng ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔŋ˨˩ i˧˥jṵŋ˨˨˩˧juŋ˨˩˨ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˨˨ i˩˩ɟṵŋ˨˨ i˩˩ɟṵŋ˨˨˩˧

Danh từ[sửa]

dụng ý

  1. Ý thức nhằm vào mục đích riêng nào đó trong hành động. Nói đùa, không có gì xấu.
    Việc làm có dụng ý đề cao cá nhân.

Động từ[sửa]

dụng ý

  1. (id.; dùng trước.
  2. ). ý thức hướng hành động nhằm vào mục đích riêng nào đó.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]