bù lu bù loa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳ˨˩ lu˧˧ ɓṳ˨˩ lwaː˧˧ɓu˧˧ lu˧˥ ɓu˧˧ lwaː˧˥ɓu˨˩ lu˧˧ ɓu˨˩ lwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓu˧˧ lu˧˥ ɓu˧˧ lwa˧˥ɓu˧˧ lu˧˥˧ ɓu˧˧ lwa˧˥˧

Động từ[sửa]

bù lu bù loa

  1. Làm ầm ĩ bằng cách kêu la hoặc khóc lóc cho ra vẻ to chuyện hoặc để gây sự chú ý.
    hơi một tí là bù lu bù loa lên
    khóc bù lu bù loa

Tham khảo[sửa]

  • Bù lu bù loa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam