Bước tới nội dung

ầm ĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̤m˨˩ iʔi˧˥əm˧˧ i˧˩˨əm˨˩ i˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˧˩˧əm˧˧ i˧˩əm˧˧˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ầm ĩ

  1. (Âm thanh) Ồn ào, hỗn độn, náo loạn gây cảm giác khó chịu.
    Quát tháo ầm ĩ.
    Khóc ầm ĩ.
    Khua chiêng gõ mõ ầm ĩ.
    Lũ trẻ nô đùa ầm ĩ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]