Bước tới nội dung

bùa yêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa bùa +‎ yêu.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳə˨˩ iəw˧˧ɓuə˧˧ iəw˧˥ɓuə˨˩ iəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuə˧˧ iəw˧˥ɓuə˧˧ iəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bùa yêu

  1. Bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu, theo mê tín.
    • Ca dao Việt Nam:
      Chỉ ngũ sắc xanh đỏ trắng đen vàng
      Bùa yêu ăn phải dạ càng ngẩn ngơ
      Biết đâu trong đục mà chờ
      Hoa xuân mất tuyết dễ mong nhờ cậy ai

Tham khảo

[sửa]