bút thuận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓut˧˥ tʰwə̰ʔn˨˩ɓṵk˩˧ tʰwə̰ŋ˨˨ɓuk˧˥ tʰwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓut˩˩ tʰwən˨˨ɓut˩˩ tʰwə̰n˨˨ɓṵt˩˧ tʰwə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

bút thuận

  1. Thứ tự các nét khi viết một chữ Hán.
    Viết tiếng Trung theo quy tắc bút thuận.