Bước tới nội dung

bạch đinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ ɗïŋ˧˧ɓa̰t˨˨ ɗïn˧˥ɓat˨˩˨ ɗɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ ɗïŋ˧˥ɓa̰jk˨˨ ɗïŋ˧˥ɓa̰jk˨˨ ɗïŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Đinh: trai tráng

Danh từ

[sửa]

bạch đinh

  1. Đàn ông, không có chức vị gì ở nông thôn thời phong kiến.
    Những bạch đinh là đối tượng đàn áp của bọn cường hào.

Tham khảo

[sửa]