Bước tới nội dung

bại trận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔj˨˩ ʨə̰ʔn˨˩ɓa̰ːj˨˨ tʂə̰ŋ˨˨ɓaːj˨˩˨ tʂəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˨˨ tʂən˨˨ɓa̰ːj˨˨ tʂə̰n˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Trận: trận đánh

Tính từ

[sửa]

bại trận

  1. Thua trận nói chung.
    Kết cục mỗi lần bại trận là một tờ hoà ước bất bình đẳng (Đặng Thai Mai)

Tham khảo

[sửa]