Bước tới nội dung

bản kẽm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ kɛʔɛm˧˥ɓaːŋ˧˩˨ kɛm˧˩˨ɓaːŋ˨˩˦ kɛm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ kɛ̰m˩˧ɓaːn˧˩ kɛm˧˩ɓa̰ːʔn˧˩ kɛ̰m˨˨

Danh từ

[sửa]

bản kẽm

  1. Tấm (thường bằng kẽm) có hình nổi để in.
    Lắp bản kẽm vào máy in.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bản kẽm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam