Bước tới nội dung

bảo hiểm phi nhân thọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ hiə̰m˧˩˧ fi˧˧ ɲən˧˧ tʰɔ̰ʔ˨˩ɓaːw˧˩˨ hiəm˧˩˨ fi˧˥ ɲəŋ˧˥ tʰɔ̰˨˨ɓaːw˨˩˦ hiəm˨˩˦ fi˧˧ ɲəŋ˧˧ tʰɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ hiəm˧˩ fi˧˥ ɲən˧˥ tʰɔ˨˨ɓaːw˧˩ hiəm˧˩ fi˧˥ ɲən˧˥ tʰɔ̰˨˨ɓa̰ːʔw˧˩ hiə̰ʔm˧˩ fi˧˥˧ ɲən˧˥˧ tʰɔ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

bảo hiểm phi nhân thọ

  1. Hình thức bảo hiểmđối tượng được bảo hiểm không phảicon người (chẳng hạn như nhà cửa, ô tô, v.v.).
    Bảo hiểm hàng không, bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm cháy nổ,... là những loại bảo hiểm phi nhân thọ.

Tham khảo

[sửa]
  • Bảo hiểm phi nhân thọ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam