Bước tới nội dung

bảo trợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 保助.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ ʨə̰ːʔ˨˩ɓaːw˧˩˨ tʂə̰ː˨˨ɓaːw˨˩˦ tʂəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ tʂəː˨˨ɓaːw˧˩ tʂə̰ː˨˨ɓa̰ːʔw˧˩ tʂə̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

bảo trợ

  1. Trợ giúp, đỡ đầu.
    Bảo trợ học đường.
    Các nhà bảo trợ.

Tham khảo

[sửa]