bảo trợ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ ʨə̰ːʔ˨˩ | ɓaːw˧˩˨ tʂə̰ː˨˨ | ɓaːw˨˩˦ tʂəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ tʂəː˨˨ | ɓaːw˧˩ tʂə̰ː˨˨ | ɓa̰ːʔw˧˩ tʂə̰ː˨˨ |
Động từ[sửa]
bảo trợ
- Trợ giúp, đỡ đầu.
- Bảo trợ học đường.
- Các nhà bảo trợ.
Tham khảo[sửa]
- "bảo trợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)