đỡ đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəʔə˧˥ ɗə̤w˨˩ɗəː˧˩˨ ɗəw˧˧ɗəː˨˩˦ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗə̰ː˩˧ ɗəw˧˧ɗəː˧˩ ɗəw˧˧ɗə̰ː˨˨ ɗəw˧˧

Tính từ[sửa]

đỡ đầu

  1. Nói người nhận làm cha hay mẹ một thiếu niên trong lễ rửa tội.
    Cha đỡ đầu.
    Mẹ đỡ đầu
  2. Nói người giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần trong cuộc sống.
    Ông ấy là cha đỡ đầu của thanh niên ấy.

Động từ[sửa]

đỡ đầu

  1. Quan tâm giúp đỡdìu dắt trong cuộc sống.
    Đỡ đầu trẻ mồ côi
  2. Nhận trách nhiệm chăm sóc một thiếu niên trong lễ rửa tội của thiên chúa giáo.
    Anh ấy nhận đỡ đầu cho con người bạn thân.

Tham khảo[sửa]