Bước tới nội dung

bất hủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓət˧˥ hṵ˧˩˧ɓə̰k˩˧ hu˧˩˨ɓək˧˥ hu˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓət˩˩ hu˧˩ɓə̰t˩˧ hṵʔ˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Hủ: mục nát

Tính từ

[sửa]

bất hủ

  1. Không bao giờ mất đi; giá trị mãi mãi.
    Bản hùng ca bất hủ.
    Giá trị bất thủ.

Tham khảo

[sửa]