Bước tới nội dung

bần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤n˨˩ɓəŋ˧˧ɓəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bần

  1. (Thực vật học) Loài câyvùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn.
    Rễ cây bần dùng làm nút chai.

Tính từ

[sửa]

bần

  1. Nghèo.
    Cờ bạc là bác thằng bần. (tục ngữ)
  2. Keo kiệt (thtục).
    Cho ít thế thì bần quá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]