Bước tới nội dung

keo kiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˧ kiə̰ʔt˨˩kɛw˧˥ kiə̰k˨˨kɛw˧˧ kiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˥ kiət˨˨kɛw˧˥ kiə̰t˨˨kɛw˧˥˧ kiə̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

keo kiệt

  1. Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của.
    Đối với vợ con mà cũng keo kiệt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]