Bước tới nội dung

bắt cóc bỏ dĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ kawk˧˥ ɓɔ̰˧˩˧ ziʔiə˧˥ɓa̰k˩˧ ka̰wk˩˧ ɓɔ˧˩˨ jiə˧˩˨ɓak˧˥ kawk˧˥ ɓɔ˨˩˦ jiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ kawk˩˩ ɓɔ˧˩ ɟḭə˩˧ɓat˩˩ kawk˩˩ ɓɔ˧˩ ɟiə˧˩ɓa̰t˩˧ ka̰wk˩˧ ɓɔ̰ʔ˧˩ ɟḭə˨˨

Thành ngữ

[sửa]

bắt cóc bỏ dĩa

  1. (Nghĩa đen) Bắt con cóc định đặt yên nó trên chiếc đĩa nhưng rồi nó cũng nhảy mất.
  2. (Nghĩa bóng) Chỉ một việc làm có dụng ý nhưng vô ích, cũng không nguy hại.