bắt giam
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ zaːm˧˧ | ɓa̰k˩˧ jaːm˧˥ | ɓak˧˥ jaːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ ɟaːm˧˥ | ɓa̰t˩˧ ɟaːm˧˥˧ |
Động từ[sửa]
bắt giam
- Bắt người nhốt vào một nơi.
- Tôi đã hai lần bị bắt giam trong đó (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo[sửa]
- "bắt giam". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)