bắt giam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ zaːm˧˧ɓa̰k˩˧ jaːm˧˥ɓak˧˥ jaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ɟaːm˧˥ɓa̰t˩˧ ɟaːm˧˥˧

Động từ[sửa]

bắt giam

  1. Bắt người nhốt vào một nơi.
    Tôi đã hai lần bị bắt giam trong đó (Nguyễn Đình Thi)

Tham khảo[sửa]