Bước tới nội dung

bắt rễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ zeʔe˧˥ɓa̰k˩˧ ʐe˧˩˨ɓak˧˥ ɹe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ɹḛ˩˧ɓat˩˩ ɹe˧˩ɓa̰t˩˧ ɹḛ˨˨

Động từ

[sửa]

bắt rễ

  1. Nói cây mới trồng đã đâm rễ.
    Cây mới bắt rễ, phải tưới hằng ngày
  2. Đi sâu vào quần chúng.
    Bắt rễ vào bần cố nông.

Tham khảo

[sửa]