bếp Hoàng Cầm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Gọi theo tên người chế tạo ra loại bếp này, anh hùng nuôi quân Hoàng Cầm.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓep˧˥ hwa̤ːŋ˨˩ kə̤m˨˩ | ɓḛp˩˧ hwaːŋ˧˧ kəm˧˧ | ɓep˧˥ hwaːŋ˨˩ kəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓep˩˩ hwaŋ˧˧ kəm˧˧ | ɓḛp˩˧ hwaŋ˧˧ kəm˧˧ |
Danh từ[sửa]
bếp Hoàng Cầm
- Một loại bếp dã chiến, có công dụng làm tan loãng khói bếp tỏa ra nhằm tránh máy bay phát hiện từ trên cao, cũng như ở gần.
- 1969, Phạm Tiến Duật, “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”, Vầng trăng quầng lửa, NXB Văn học, xuất bản 1970:
- Bếp Hoàng Cầm ta dựng giữa trời
Chung bát đũa nghĩa là gia đình đấy
Võng mắc chông chênh đường xe chạy
Lại đi, lại đi trời xanh thêm.
Dịch[sửa]
Một loại bếp dã chiến