Bước tới nội dung

bếp Hoàng Cầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Phục dựng bếp Hoàng CầmChiến khu Đ.

Từ nguyên

[sửa]

Gọi theo tên người chế tạo ra loại bếp này, anh hùng nuôi quân Hoàng Cầm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓep˧˥ hwa̤ːŋ˨˩ kə̤m˨˩ɓḛp˩˧ hwaːŋ˧˧ kəm˧˧ɓep˧˥ hwaːŋ˨˩ kəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓep˩˩ hwaŋ˧˧ kəm˧˧ɓḛp˩˧ hwaŋ˧˧ kəm˧˧

Danh từ

[sửa]

bếp Hoàng Cầm

  1. Một loại bếp dã chiến, có công dụng làm tan loãng khói bếp tỏa ra nhằm tránh máy bay phát hiện từ trên cao, cũng như ở gần.
    • 1969, Phạm Tiến Duật, “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”, trong Vầng trăng quầng lửa, NXB Văn học, xuất bản 1970:
      Bếp Hoàng Cầm ta dựng giữa trời
      Chung bát đũa nghĩa là gia đình đấy
      Võng mắc chông chênh đường xe chạy
      Lại đi, lại đi trời xanh thêm.

Dịch

[sửa]