phát hiện
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ hiə̰ʔn˨˩ | fa̰ːk˩˧ hiə̰ŋ˨˨ | faːk˧˥ hiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ hiən˨˨ | faːt˩˩ hiə̰n˨˨ | fa̰ːt˩˧ hiə̰n˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
phát hiện
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phát hiện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Hw