Bước tới nội dung

phát hiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 發現.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ hiə̰ʔn˨˩fa̰ːk˩˧ hiə̰ŋ˨˨faːk˧˥ hiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ hiən˨˨faːt˩˩ hiə̰n˨˨fa̰ːt˩˧ hiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

phát hiện

  1. Tìm ra cái mà chưa ai biết.
    Phát hiện nhiều mũi tên đồng ở Cổ Loa.

Tham khảo

[sửa]