dã chiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔa˧˥ ʨiən˧˥ | jaː˧˩˨ ʨiə̰ŋ˩˧ | jaː˨˩˦ ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰ː˩˧ ʨiən˩˩ | ɟaː˧˩ ʨiən˩˩ | ɟa̰ː˨˨ ʨiə̰n˩˧ |
Tính từ
[sửa]dã chiến
- (Dùng phụ sau một số d.) . Chuyên phục vụ cho quân đội, không ở cố định một chỗ.
- Bệnh viện dã chiến.
- Công sự dã chiến.
Động từ
[sửa]dã chiến
- (Dùng phụ sau một số d.) . Đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố.
- Bộ đội dã chiến.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: field
Tham khảo
[sửa]- "dã chiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)