Bước tới nội dung

bền gan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe̤n˨˩ ɣaːn˧˧ɓen˧˧ ɣaːŋ˧˥ɓəːŋ˨˩ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˧˧ ɣaːn˧˥ɓen˧˧ ɣaːn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

bền gan

  1. Kiên cường đối mặt với thử thách, không chùn bước trước khó khăn hay hiểm nguy.
    Bền gan vững trí.