Bước tới nội dung

bệnh xá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔjŋ˨˩ saː˧˥ɓḛn˨˨ sa̰ː˩˧ɓəːn˨˩˨ saː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˨˨ saː˩˩ɓḛŋ˨˨ saː˩˩ɓḛŋ˨˨ sa̰ː˩˧

Danh từ

[sửa]

bệnh xá

  1. Cơ sở y tế được đặt tại các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa có nhiệm vụ chẩn đoán, khám, chữa bệnh ban đầu hoặc tạm thời trước khi chuyển lên tuyến trên.

Dịch

[sửa]