Bước tới nội dung

bỉnh bút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭ̈ŋ˧˩˧ ɓut˧˥ɓïn˧˩˨ ɓṵk˩˧ɓɨn˨˩˦ ɓuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˩ ɓut˩˩ɓḭ̈ʔŋ˧˩ ɓṵt˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Bỉnh: cầm; bút: bút

Danh từ

[sửa]

bỉnh bút

  1. Biên tập viên của một tờ báo.
    Ông ấy là một nhà bỉnh bút nổi danh.

Động từ

[sửa]

bỉnh bút

  1. Cầm bút.
    Lỗi đó không phải do người bỉnh bút.

Tham khảo

[sửa]