bố thí
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo˧˥ tʰi˧˥ | ɓo̰˩˧ tʰḭ˩˧ | ɓo˧˥ tʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˩˩ tʰi˩˩ | ɓo̰˩˧ tʰḭ˩˧ |
Động từ[sửa]
bố thí
- ban phát, giúp cho khắp nơi. Mục từ Hán-Việt: (bố (布) = Phân tán, ban phát cho khắp nơi, cho hết - thí (施) = giúp, cho)
- đem tiền của và các thứ mình có mà cấp cho người khác (thường là những người đang gặp khó khăn).
Danh từ[sửa]
- việc đem tiền của và các thứ mình có mà cấp cho người khác (thường là cho người nghèo và người có nhu cầu)
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: alms hay almsgiving, cần phân biệt với donate.
Tham khảo[sửa]
- "bố thí". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Tự điển Hán-Việt Thiều Chửu