Bước tới nội dung

bộ điệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ ɗiə̰ʔw˨˩ɓo̰˨˨ ɗiə̰w˨˨ɓo˨˩˨ ɗiəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓo˨˨ ɗiəw˨˨ɓo̰˨˨ ɗiə̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

bộ điệu

  1. Dáng, vẻ được bộc lộ thông qua cử chỉ, cách đi đứng.
    Bộ điệu rụt rè.

Tham khảo

[sửa]