Bước tới nội dung

bội tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔj˨˩ tin˧˥ɓo̰j˨˨ tḭn˩˧ɓoj˨˩˨ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˨˨ tin˩˩ɓo̰j˨˨ tin˩˩ɓo̰j˨˨ tḭn˩˧

Động từ

[sửa]

bội tín

  1. Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết.
    Hành động bội tín.

Tham khảo

[sửa]