ban hành
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˧ ha̤jŋ˨˩ | ɓaːŋ˧˥ han˧˧ | ɓaːŋ˧˧ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˥ hajŋ˧˧ | ɓaːn˧˥˧ hajŋ˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
- Hành: làm
Động từ[sửa]
ban hành
- Công bố và cho thi hành.
- Ban hành những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo[sửa]
- "ban hành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)