Bước tới nội dung

bang trợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 幫助.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːŋ˧˧ ʨə̰ːʔ˨˩ɓaːŋ˧˥ tʂə̰ː˨˨ɓaːŋ˧˧ tʂəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˥ tʂəː˨˨ɓaːŋ˧˥ tʂə̰ː˨˨ɓaːŋ˧˥˧ tʂə̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

bang trợ

  1. Giúp đỡ chân tình.
    Sự bang trợ của bà con trong phường đối với các cụ già cô đơn.

Tham khảo

[sửa]