bao giờ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ zə̤ː˨˩ | ɓaːw˧˥ jəː˧˧ | ɓaːw˧˧ jəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ ɟəː˧˧ | ɓaːw˧˥˧ ɟəː˧˧ |
Danh từ
[sửa]bao giờ
- Khoảng thời gian nào đó chưa rõ hoặc chưa muốn nói ra.
- Bao giờ mới biết kết quả?
- Chuyện ầấy xảy ra từ bao giờ?
- Bao giờ anh ta đến hãy hay.
- Bất kì khoảng thời gian nào, không trừ thời điểm nào.
- Bao giờ anh ta cũng nói như thế .
- Bao giờ cũng vậy.
Tham khảo
[sửa]- "bao giờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)