bao giờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ zə̤ː˨˩ɓaːw˧˥ jəː˧˧ɓaːw˧˧ jəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ ɟəː˧˧ɓaːw˧˥˧ ɟəː˧˧

Danh từ[sửa]

bao giờ

  1. Khoảng thời gian nào đó chưa hoặc chưa muốn nói ra.
    Bao giờ mới biết kết quả?
    Chuyện ầấy xảy ra từ bao giờ?
    Bao giờ anh ta đến hãy hay.
  2. Bất kì khoảng thời gian nào, không trừ thời điểm nào.
    Bao giờ anh ta cũng nói như thế .
    Bao giờ cũng vậy.

Tham khảo[sửa]