biên mậu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˧ mə̰ʔw˨˩ | ɓiəŋ˧˥ mə̰w˨˨ | ɓiəŋ˧˧ məw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˥ məw˨˨ | ɓiən˧˥ mə̰w˨˨ | ɓiən˧˥˧ mə̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]biên mậu
- Hoạt động trao đổi thương mại qua biên giới của các cá nhân, doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh giữa hai quốc gia lân cận, phải làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định.