biên mậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ mə̰ʔw˨˩ɓiəŋ˧˥ mə̰w˨˨ɓiəŋ˧˧ məw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ məw˨˨ɓiən˧˥ mə̰w˨˨ɓiən˧˥˧ mə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

biên mậu

  1. Hoạt động trao đổi thương mại qua biên giới của các cá nhân, doanh nghiệpđăng ký kinh doanh giữa hai quốc gia lân cận, phải làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định.