biến hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ hï̤ŋ˨˩ɓiə̰ŋ˩˧ hïn˧˧ɓiəŋ˧˥ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ hïŋ˧˧ɓiə̰n˩˧ hïŋ˧˧

Động từ[sửa]

biến hình

  1. Biến đổi về hình dạng, về hình thái.

Tính từ[sửa]

biến hình

  1. thể thay đổi hình thái.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Biến hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam