Bước tới nội dung

biết thân biết phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ tʰən˧˧ ɓiət˧˥ fə̰ʔn˨˩ɓiə̰k˩˧ tʰəŋ˧˥ ɓiə̰k˩˧ fə̰ŋ˨˨ɓiək˧˥ tʰəŋ˧˧ ɓiək˧˥ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ tʰən˧˥ ɓiət˩˩ fən˨˨ɓiət˩˩ tʰən˧˥ ɓiət˩˩ fə̰n˨˨ɓiə̰t˩˧ tʰən˧˥˧ ɓiə̰t˩˧ fə̰n˨˨

Cụm từ

[sửa]

biết thân biết phận

  1. Biết rõ thân phận, hoàn cảnh bất lợi của mình mà ứng xử cho thích hợp.
    • 1995, Trịnh Quang Thành, Thân phận đàn bà, Nhà xuất bản Hà Nội, tr. 133:
      Quân ngu, đã không biết thân biết phận: “đũa mốc được chòi mâm son” lại còn muốn gì nữa? Bố mẹ họ hàng nó đâu mà không biết dạy?

Tham khảo

[sửa]
  • Biết thân biết phận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam