Bước tới nội dung

biền ngẫu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̤n˨˩ ŋəʔəw˧˥ɓiəŋ˧˧ ŋəw˧˩˨ɓiəŋ˨˩ ŋəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˧ ŋə̰w˩˧ɓiən˧˧ ŋəw˧˩ɓiən˧˧ ŋə̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

biền ngẫu

  1. (thể văn) có song song những cặp câuhai hoặc nhiều vế đối nhau (như câu đối, phú và văn tế)
    Văn biền ngẫu.

Tham khảo

[sửa]
  • Biền ngẫu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam