Bước tới nội dung

biện giải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiə̰ʔn˨˩ za̰ːj˧˩˧ɓiə̰ŋ˨˨ jaːj˧˩˨ɓiəŋ˨˩˨ jaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiən˨˨ ɟaːj˧˩ɓiə̰n˨˨ ɟaːj˧˩ɓiə̰n˨˨ ɟa̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

biện giải

  1. Dùng lý luận để làm tỏ lý do một hành động, thường là hành động sai trái.
    Đứa nào đánh vỡ bát? Nhận đi! Không có biện giải gì hết!