Bước tới nội dung

binh khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 兵器.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓïŋ˧˧ xi˧˥ɓïn˧˥ kʰḭ˩˧ɓɨn˧˧ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˥ xi˩˩ɓïŋ˧˥˧ xḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

binh khí

  1. Vũ khí của lực lượng vũ trang (nói khái quát).

Tham khảo

[sửa]
  • Binh khí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam