boner
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbəʊ.nɜː/
Từ nguyên
Từ bone.
Danh từ
boner (số nhiều boners) /ˈbəʊ.nɜː/
- Người hay đồ gỡ xương (ở cá, ở thịt).
- (Từ lóng) Kẻ cắp.
- (Thô tục) Người giao cấu.
- (Thô tục) Dương vật cương cứng.
- (Từ lóng) Lầm lỗi; sự sai lầm ngớ ngẩn.
Đồng nghĩa
- dương vật cương cứng
- lầm lỗi
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “boner”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)