byline

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbɑɪ.ˌlɑɪn/

Danh từ[sửa]

byline /ˈbɑɪ.ˌlɑɪn/

  1. Trong ấn loát văn phòng, đây là dòng ghi tên tác giả thường còn có cả chức vụ trong tổ chức và địa chỉ được đặt ngay sau đầu đề của bài viết.

Tham khảo[sửa]