văn phòng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ fa̤wŋ˨˩ | jaŋ˧˥ fawŋ˧˧ | jaŋ˧˧ fawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ fawŋ˧˧ | van˧˥˧ fawŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
văn phòng
- Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách của một cơ quan.
- Anh ấy là thư kí đánh máy ở văn phòng một trường đại học.
Tham khảo[sửa]
- "văn phòng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)