Bước tới nội dung

văn phòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 文房.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ fa̤wŋ˨˩jaŋ˧˥ fawŋ˧˧jaŋ˧˧ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ fawŋ˧˧van˧˥˧ fawŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

văn phòng

  1. Bộ phận phụ trách công việc giấy tờ sổ sách của một cơ quan.
    Anh ấy là thư kí đánh máy ở văn phòng một trường đại học.

Tham khảo

[sửa]