ghi tên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣi˧˧ ten˧˧ɣi˧˥ ten˧˥ɣi˧˧ təːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣi˧˥ ten˧˥ɣi˧˥˧ ten˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

ghi + tên.

Động từ[sửa]

ghi tên

  1. Biên tên vào danh sách.
    Ghi tên đi bộ đội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]