Bước tới nội dung

bách thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajk˧˥ tʰa̰ːw˧˩˧ɓa̰t˩˧ tʰaːw˧˩˨ɓat˧˥ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˩˩ tʰaːw˧˩ɓa̰jk˩˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Bách: một trăm; thảo: cây cỏ

Tính từ

[sửa]

bách thảo

  1. Nói nơi tập hợp nhiều loại cây
    Vườn bách thảoHà Nội.

Tham khảo

[sửa]