thảo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ːw˧˩˧ | tʰaːw˧˩˨ | tʰaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˧˩ | tʰa̰ːʔw˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thảo”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thảo
Động từ[sửa]
thảo
Tính từ[sửa]
thảo
- Rộng rãi với người.
- Lòng thảo.
- Nói người con, người em biết đạo cư xử.
- Người em thảo (
HNĐ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này.)
- Người em thảo (
Tham khảo[sửa]
- "thảo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)