Bước tới nội dung

bảng tuần hoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːŋ˧˩˧ twə̤n˨˩ hwa̤ːn˨˩ɓaːŋ˧˩˨ twəŋ˧˧ hwaːŋ˧˧ɓaːŋ˨˩˦ twəŋ˨˩ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˩ twən˧˧ hwan˧˧ɓa̰ːʔŋ˧˩ twən˧˧ hwan˧˧

Danh từ

[sửa]

bảng tuần hoàn

  1. (Hóa học) Bảng các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo số hiệu nguyên tử, cấu hình electron và các tính chất hóa học.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)