bảng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːŋ˧˩˧ | ɓaːŋ˧˩˨ | ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˩ | ɓa̰ːʔŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bảng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bảng
- Bảng nhãn (gọi tắt).
- Phó bảng (gọi tắt).
- Vật có mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những gì cần nêu cho mọi người xem.
- Bảng yết thị.
- Yết lên bảng.
- Bảng tin.
- Bảng đen (nói tắt).
- Phấn bảng.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Bảng kê nêu rõ, gọn, theo thứ tự nhất định, một nội dung nào đó.
- Bảng thống kê.
- Thi xong, xem bảng (danh sách những người thi đỗ).
- Ai Cập, Syria, Sudan, v.v...
- những vòng đấu đầu tiên của một kỳ thi đấu thể thao
- vòng đấu bảng.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bảng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)