Bước tới nội dung

bến xe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥˧˧ɓḛn˩˧˧˥ɓəːŋ˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩˧˥ɓḛn˩˧˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bến xe

  1. Công trình xây dựngcác đầu mối giao thông, dùng cho xe khách đỗ để đón trả khách, có các dịch vụ phục vụ hành khách.

Tham khảo

[sửa]