bỉnh bút
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭ̈ŋ˧˩˧ ɓut˧˥ | ɓïn˧˩˨ ɓṵk˩˧ | ɓɨn˨˩˦ ɓuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˩ ɓut˩˩ | ɓḭ̈ʔŋ˧˩ ɓṵt˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
bỉnh bút
- Biên tập viên của một tờ báo.
- Ông ấy là một nhà bỉnh bút nổi danh.
Động từ[sửa]
bỉnh bút
- Cầm bút.
- Lỗi đó không phải do người bỉnh bút.
Tham khảo[sửa]
- "bỉnh bút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)