bỏ hoang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰˧˩˧ hwaːŋ˧˧ɓɔ˧˩˨ hwaːŋ˧˥ɓɔ˨˩˦ hwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˩ hwaŋ˧˥ɓɔ̰ʔ˧˩ hwaŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

bỏ hoang

  1. (Ruộng đất) Bỏ không trồng trọt, không sử dụng đến trong một thời gian dài.
    Ruộng đất bị bỏ hoang.

Tham khảo[sửa]