Bước tới nội dung

cào cào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːw˨˩ ka̤ːw˨˩kaːw˧˧ kaːw˧˧kaːw˨˩ kaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˧ kaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

cào cào

  1. Loài sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, nhưng đầu nhọn.
    Cào cào giã gạo bà xem, bà may áo đỏ, áo đen cho cào. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]