châu chấu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəw˧˧ ʨəw˧˥ | ʨəw˧˥ ʨə̰w˩˧ | ʨəw˧˧ ʨəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəw˧˥ ʨəw˩˩ | ʨəw˧˥˧ ʨə̰w˩˧ |
Danh từ[sửa]
châu chấu
- Bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân mập, nhảy giỏi, ăn hại cây xanh.
- Nạn châu chấu hại lúa.
- Châu chấu đá xe. (tục ngữ)
Tham khảo[sửa]
- "châu chấu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)