Bước tới nội dung

cá nước duyên ưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˥ nɨək˧˥ zwiən˧˧ ɨə˧˧ka̰ː˩˧ nɨə̰k˩˧ jwiəŋ˧˥ ɨə˧˥kaː˧˥ nɨək˧˥ jwiəŋ˧˧ ɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˩˩ nɨək˩˩ ɟwiən˧˥ ɨə˧˥ka̰ː˩˧ nɨə̰k˩˧ ɟwiən˧˥˧ ɨə˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

cá nước duyên ưa

  1. Do câu ngư thuỷ duyên hài, ý nói vợ chồng đẹp duyên với nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]